Thép corten A /09CuPCrNiA- Thép kháng thời tiết

38,000.00

Thép kháng thời tiết là loại thép chống được sự ăn mòn gây nên bởi khí hậu, có màu gỉ đỏ ,là loại thép hợp kim đan xen giữa loại thép phổ thông và inox, được thêm vào một lượng các nguyên tố chống ăn mòn như đồng, niken… … Nó có đặc tính của các loại thép chất lượng cao như: bền, dẻo dai, dễ tạo hình, hàn cắt, chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, chịu tần suất làm việc cao,…Liên hệ 0961.100.696 hoặc 0336.561.478 (Zalo) để được tư vấn hỗ trợ miễn phí.

 

Compare

Thép kháng thời tiết Corten A /09CuPCrNiA

Thép kháng thời tiết là gì?

Thép kháng thời tiết là loại thép chống được sự ăn mòn gây nên bởi khí hậu, có màu gỉ đỏ ,là loại thép hợp kim đan xen giữa loại thép phổ thông và inox, được thêm vào một lượng các nguyên tố chống ăn mòn như đồng, niken… … Nó có đặc tính của các loại thép chất lượng cao như: bền, dẻo dai, dễ tạo hình, hàn cắt, chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, chịu tần suất làm việc cao,… Nó còn có khả năng chống gỉ sét, kết cấu chi tiết chống ăn mòn, tuổi thọ cao, dễ tán mỏng, ít tốn vật liệu, tiết kiệm sức lao động và năng lượng.

Tại sao gọi thép kháng thời tiết là Corten? 

Thép kháng thời tiết thường được gọi bằng thép Cor- Ten như một thương hiệu và đôi khi được viết mà không có dấu gạch nối CorTen. 

Khi nhắc đến thép Cor-Ten là phản ánh hai tính chất phân biệt nó với thép cacbon (CS), tức là chống ăn mòn (Cor_ corrosion resistance) từ thành phần đồng (Cu) và độ bền kéo (Ten_ tensile strength) cho các tính chất cơ học cao cấp của nó.

Mác thép: Corten A – Tiêu chuẩn ASTM của Mỹ

                09CuPCrNiA/ 05CuPCrNiA – Tiêu chuẩn GB của Trung Quốc

So sánh Thép Corten A theo tiêu chuẩn Mỹ và Thép 09CuPCrNiA theo tiêu chuẩn Trung Quốc:

Điểm khác biệt  giữa 2 tiêu chuẩn là ở hàm lượng Crom trong thành phần hoá học. Hàm lượng Crom của Corten A theo tiêu chuẩn ASTM trong khoảng 0.6~1.25 trong khi của 09CuPCrNiA vào khoảng 0.3~1.25. Tuy nhiên 2 mác này hoàn toàn tương đương và có thể sử dụng thay thế cho nhau, và giá thành của thép 09CuPCrNiA thấp hơn tương đối so với Corten của Mỹ.

Quy cách: Dạng tấm hoặc cuộn

Kích thước thép Corten:

Độ dày T: 0.5 – 60mm
Chiều rộng W: 1000mm- 2000mm
Chiều dài L: 2000mm-  6000mm

Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng

Các cấp bậc của thép kháng thời tiết?

Thép kháng thời tiết thấp: Q235NH,  Q345NH ,  Q275NH,…..

Thép kháng thời tiết trung bình: B480 SPAH

Thép kháng thời tiết cấp cao: CortenA / 09CuPCrNi-A, 05CuPCrNi-A

Đặc tính của thép Corten A:

+ Là một loại thép thuộc trình độ kĩ thuật chế tạo bậc nhất thế giới, chịu nhiệt cao, chống mài mòn, kháng thời tiết gấp 2 – 8 lần so với thép carbon, tính phủ trang trí gấp 1.5 – 10 lần thép carbon.

+Khi tiếp xúc với khí quyển, bề mặt Thép Corten sẽ tự động hình thành một lớp bảo vệ chống ăn mòn, không cần phun sơn bảo vệ, tuổi thọ vật liệu kéo dài 80 năm.

+ Không chỉ là yếu tố xây dựng mà còn mang lại giá trị thẩm mỹ cao.

+ Thời gian lên màu gỉ tự nhiên: 3-6 tháng tùy môi trường và điều kiện thời tiết, để càng lâu lên màu càng đẹp. 

Tuy nhiên, để thép lên màu nhanh hơn, Nhà máy Thép Changshu sẽ giới thiệu đến khách hàng Dung dịch hoạt hoá bề mặt thép Corten, Chỉ sau 15-20 phút sau khi phun, bề mặt thép đã bắt đầu xảy ra phản ứng và Chỉ sau 1-2 ngày bề mặt thép đã bắt đầu lên màu.

Ứng dụng :

– Dùng trang trí các công trình kiến trúc, trang trí cảnh quang sân vườn

– Dùng trong đường sắt, làm thùng chứa, container…

– Làm đồ mỹ nghệ xuất khẩu: chậu hoa trang trí, cầu thang, phụ kiện…

Một số công trình sử dụng thép kháng thời tiết Corten A/09CuPCrNiA: 

Thep-Corten                                                           Công trình sd thép corten

Thép Corten A giá bao nhiêu? 

Để sở hữu những nguyên liệu mới này , bạn cần phải đầu tư một chi phí khá lớn. Nhưng có thể nói những công trình này sẽ mang tính đặc trưng, độc đáo, khác biệt ở Việt Nam. Giá thép Corten A sẽ bị chi phối bởi số lượng nhập về trên đơn hàng. Ngoài ra còn các loại phí, thuế sẽ đội giá sản phẩm lên cao. Do đó mà giá thép corten có sự khác biệt về số lượng.

Từ dưới 5 tấn: trung bình rơi vào tầm 45.000đ/kg đến 55.000đ/kg.

Trên 5 đến 15 tấn: giá trung bình  từ  30.000đ/kg  đến 42.000đ/kg.

Trên 20 tấn : giá thường khoảng 22.000-32.000đ/kg.

Tuy nhiên giá corten còn phụ thuộc vào giá thép nguyên liệu trên thị trường, số lượng, kích thước, quy cách.

Các mác thép kháng thời tiết khác: B460NQ ,   B400NQ ,   B450NQ , B4500NQ1  , 09CUPRE ,  Q345GNHL ,  Q450NQR1   Q500NQR1 ,   Q550NH ,  S450EW  S350EW    Q550NQR1    09CuPCrNi-A/CORTEN A     SPA-H    B480GNQR    Q345GHL    BQK440    Q460NH     Q355NH     BNS440 

Khách hàng vui lòng liên hệ Ms.Luyến: 0961.100.696 hoặc Zalo 0336.561.478 để được tư vấn và hỗ trợ báo giá cụ thể, chi tiết.

Công ty TNHH Công Nghiêp Quốc Tế Châu Dương

Trụ sở: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, số 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Nhà máy Changshu Fengyang Special Steel Co., Ltd

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép corten A /09CuPCrNiA- Thép kháng thời tiết”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Etiam nibh ligula, faucibus sit amet aliquet ac, molestie a massa. Fusce vitae feugiat enim, id fermentum magna. Aenean convallis egestas massa ac rhoncus. Integer iaculis et erat id auctor. Vivamus porta, mi a porttitor imperdiet, purus metus tempus elit, ut dictum mauris dui a tellus. Integer at ipsum sit amet sem vulputate ultricies in vel orci. Aliquam feugiat vulputate ligula, quis posuere tortor condimentum eget. Sed consequat ante sed congue pellentesque. Cras massa purus, venenatis in eros at, vestibulum finibus sapien. Nunc sodales facilisis tortor, sit amet scelerisque metus pharetra at. Proin efficitur consequat ipsum quis scelerisque. Quisque ac venenatis purus.
Back to Top
Thép corten A /09CuPCrNiA- Thép kháng thời tiết

38,000.00