Thép tấm chịu mài mòn NM400, NM450, NM500, NM550, NM600
Tiêu chuẩn: GB (Trung Quốc)
Thép chịu mài mòn là gì?
Thép chịu mài mòn là loại thép đạt độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu.
Các mác thép thường gặp: NM400, NM450, NM500, NM550, NM600
Ngoài ra, BHNM400, BHNM450 ,BHNM500, BHNM550, BHNM600, BHNM650, NR360, NR400, B-HARD360, B-HARD400
Tại sao thép chịu mài mòn được kí hiệu là NM?
Vì NM là viết tắt của phiên âm từ NàiMó (耐磨 ) trong tiếng Trung Quốc, có nghĩa là “chịu mài mòn”. Vì vậy mới có tên gọi là Thép chịu mài mòn.
Quy cách thép tấm chịu mài mòn :
* Chiều dày từ: 4mm đến 130mm
(Chiều dày thông thường 4 6 8 10 12 15 16 18 20 22 25 30 32 35 45 40 50 60, vv…vv。)
* Chiều rộng từ: 1500mm đến 3000mm
* Chiều dài từ : 6000mm đến 12000mm
* Hoặc cắt kích thước yêu cầu của khách hàng.
Mô tả thép tấm chịu mài mòn NM400, NM450, NM500, NM550, NM600:
Đặc Điểm Chung của thép tấm chịu mài mòn:
– Là loại thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng.
– Chủ yếu dạng tấm, rất ít hoặc không xuất hiện ở dạng cuộn.
– Đặc tính thép tấm chịu mài mòn :
- Là thép chịu mài mòn cường độ cao, có độ cứng cao, không những chịu mài mòn mà còn chịu được áp lực cực tốt.
- Thép chịu mài mòn có thể kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cầu máy, các chi tiết chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình làm việc…
- Độ cứng đạt từ 300HB đến 600HB.
-Ứng dụng của thép tấm chịu mài mòn : sử dụng trong các ngành công nghiệp xi măng, làm băng tải trong ngành khai thác khoáng sản,khai thác mỏ, làm bánh răng, gàu máy xúc, thùng xe tải, nghành công nghiệp chế tạo máy, xe ủi đất , chế tạo bồn,bể chứa và nhiều ứng dụng khác…
Thành phần hóa học Thép chịu mài mòn :
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | B |
NM360 | ≤ 0,25 | ≤ 0,70 | ≤ 1,30 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,40 | ≤0,50 | ≤ 1,00 | ≤ 0,004 |
NM400 | ≤ 0,25 | ≤ 0,70 | ≤ 1,60 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,40 | ≤0,50 | ≤ 1,00 | ≤ 0,004 |
NM450 | ≤ 0,26 | ≤ 0,70 | ≤ 1,60 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,50 | ≤0,50 | ≤ 0,08 | ≤ 0,004 |
NM500 | ≤ 0,38 | ≤ 0,70 | ≤ 1,70 | ≤ 0,02 | ≤ 0,01 | ≤ 1,20 | ≤ 0,65 | ≤ 1,00 | 0,005-0,006 |
Tính Chất Cơ Lý của Thép chịu mài mòn:
Mác thép | Tính Chất Cơ Lý | ||||||
Độ dày (mm) |
Giới hạn chảy
YS |
Độ bền kéo
TS |
Hệ số co dãn
EL A5 |
Độ cứng
(HB) |
Sức mạnh | ||
° C | J / cm2 | ||||||
NM400 | 4-40 | 1000 | ≥1250 | ≥10 | 360 ~ 430 | -20 | ≥30 |
NM450 | 12-40 | ≥1250 | 1500 | ≥10 | 430 ~ 480 | -20 | ≥30 |
NM500 | 40-80 | 1300 | 1700 | ≥10 | 480 ~ 520 | -20 | ≥30 |
Điều khoản thanh toán khi mua hàng tại Thép Changshu?
Phương thức giao hàng: Giao hàng giá CFR/CIF tại cảng Hải Phòng (Đối với khách hàng kv miền Bắc), cảng Cát Lái ( đối với khách hàng kv miền Nam) Hoặc giá Nội địa tại cảng hoặc về kho khách hàng.
Phương thức thanh toán: LC trả trước 100% hoặc TT đặt cọc trước 30 % và thanh toán nốt 70% trước khi nhận hàng.
Nhà máy Thép Changshu cam kết với khách hàng :
+ Ký kết Hợp đồng trực tiếp với nhà máy sản xuất
+ Cung cấp đầy đủ CO, CQ, IV, PL, IS, …
+ Giao hàng nhanh, uy tín, đảm bảo chất lượng.
+ Quý khách hàng luôn yên tâm khi được hỗ trợ trực tiếp từ nhân viên tại chi nhánh ở Việt Nam trong qúa trình giao kết hợp đồng mua bán.
TIN TƯỞNG CÙNG HỢP TÁC- ĐỐI TÁC LÀ BẠN BÈ
HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI!
THÔNG TIN LIÊN HỆ (Ms. Luyến) :
Hotline/ zalo: 0336.561.478 (zalo) hoặc 0961.100.696
Email: [email protected]
Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 160 Minjiang Road, Changshu City, Suzhou, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
Công ty TNHH Công nghiệp Quốc tế Châu Dương
Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam
admin –
good