Hợp kim NiCr22W14Mo / Ni6231 / 2.4733/ UNS N06230

Hợp kim NiCr22W14Mo là hợp kim có khả năng chống ăn mòn hiệu suất cao. Nó được cấu tạo từ các nguyên tố như Niken, Crom, Vonfram, Molypden và Sắt, có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và khả năng chống oxy hóa tốt, có thể sử dụng trong phạm vi nhiệt độ rộng. Do đó, hợp kim NiCr22W14Mo được sử dụng rộng rãi các ngành công nghiệp nặng, nhiệt điện ,công nghiệp hóa chất, khai thác dầu khí, kỹ thuật hạt nhân, hàng không vũ trụ và các lĩnh vực khác.

LIÊN HỆ BÁO GIÁ & ĐẶT HÀNG (MS. LUYẾN):

Hợp kim NiCr22W14Mo / Ni6231 / 2.4733/ UNS N06230

Hợp kim NiCr22W14Mo là hợp kim có khả năng chống ăn mòn hiệu suất cao. Nó được cấu tạo từ các nguyên tố như Niken, Crom, Vonfram, Molypden và Sắt, có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cao và khả năng chống oxy hóa tốt, có thể sử dụng trong phạm vi nhiệt độ rộng. Do đó, hợp kim NiCr22W14Mo được sử dụng rộng rãi các ngành công nghiệp nặng, nhiệt điện ,công nghiệp hóa chất, khai thác dầu khí, kỹ thuật hạt nhân, hàng không vũ trụ và các lĩnh vực khác.

Với những nhu cầu ứng dụng khác nhau, NiCr22W14Mo tồn tại ở các quy cách như: Lap tròn, Tấm, Thanh, Ống, Dây sợi,……

NiCr22W14Mo

Thành phần hoá học của hợp kim NiCr22W14Mo: 

Niken (Ni): khoảng 22%
Crom (Cr): khoảng 14%
Vonfram (W): khoảng 14%
Molypden (Mo): khoảng 2%
Carbon (C): thường được giữ ở mức thấp để tránh kết tủa cacbua, ảnh hưởng đến tính chất làm việc nóng và khả năng chống ăn mòn của hợp kim.
Các nguyên tố hợp kim khác: có thể bao gồm sắt (Fe), coban (Co), nhôm (Al), titan (Ti), v.v. để tối ưu hóa các tính chất của hợp kim.

Tính chất vật lý của NiCr22W14Mo :

Mật độ: Thông thường trong khoảng từ 8,0 đến 8,5 g/cm³
Điểm nóng chảy: khoảng 1350-1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt: thay đổi theo nhiệt độ, nhưng thường nằm trong khoảng 11-15 x10^-6/°C

Công nghệ và quá trình hàn của NiCr22W14Mo (tham khảo): 

Việc hàn NiCr22W14Mo cần đặc biệt chú ý để tránh nứt hoặc ăn mòn ở vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) trong quá trình hàn. Các quy trình hàn thường bao gồm:
Làm nóng trước: Thông thường, cần làm nóng trước ở nhiệt độ 150-250°C để giảm độ cứng của vùng chịu ảnh hưởng nhiệt
Vật liệu hàn: Chọn vật liệu hàn phù hợp với thành phần của vật liệu cơ bản
Xử lý sau nhiệt: Xử lý dung dịch và xử lý lão hóa được thực hiện sau khi hàn để phục hồi các tính chất của hợp kim. 

Các lĩnh vực ứng dụng: 

NiCr22W14Mo có nhiều ứng dụng, chủ yếu bao gồm:
Hàng không vũ trụ: được sử dụng để sản xuất các bộ phận động cơ như cánh tua-bin, buồng đốt, v.v.
Hóa dầu: dùng để chế tạo thiết bị và đường ống trong môi trường nhiệt độ cao, áp suất cao và ăn mòn
Sản xuất ô tô: dùng để sản xuất các bộ phận động cơ hiệu suất cao
Ngành công nghiệp điện hạt nhân: được sử dụng để sản xuất các thành phần nhiệt độ cao trong lò phản ứng
Thiết bị y tế: dùng để sản xuất các thiết bị y tế có khả năng chịu được nhiệt độ khử trùng cao

Điều kiện giao hàng, thanh toán và PTLH? 

Phương thức giao hàng: Giá CIF/CFR tại cảng Hải Phòng/ Cát Lái hoặc giá nội địa về tận kho khách hàng . 

Phương thức thanh toán: T/T 30-70 % hoặc LC trả trước 100% không hủy ngang 

Tại sao nên mua hàng tại Thép ChangShu

  • Sản xuất trực tiếp tại nhà máy theo kích thước khách hàng yêu cầu
  • Có văn phòng đại diện tại Hà Nội hỗ trợ khách hàng mọi thủ tục mua bán 
  • Hỗ trợ khách hàng kí hợp đồng CIF/CFR trực tiếp với nhà máy sản xuất
  • Đầy đủ CO, CQ, PL, hóa đơn, chứng từ liên quan đến lô hàng 
  • Hỗ trợ khách nhập nội địa và vận chuyển về kho 
  • Nhân viên sales trẻ trung , tư vấn hỗ trợ nhiệt tình, chuyên nghiệp 

THÔNG TIN LIÊN HỆ (Ms. Luyến) :

Hotline/ zalo: 0336.561.478 (zalo) hoặc 0961.100.696

Email: [email protected]

Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 160 Minjiang Road, Changshu City, Suzhou, Jiangsu Province, China

Văn phòng đại diện: 

Công ty TNHH Công nghiệp Quốc tế Châu Dương

Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Hợp kim NiCr22W14Mo / Ni6231 / 2.4733/ UNS N06230”

error: Content is protected !!