Niken và các hợp kim Niken: Monel, Inconel, Incoloy, Hastelloy

Niken tinh khiết: N2, N4, N5 (Ni201), N6 (Ni200), N7, N8, N9, NY1, NY2, NY3

Hợp kim Niken: Monel, Inconel, Incoloy, Hastelloy

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ (MS. LUYẾN): 

Niken và Hợp kim Niken: Monel, Inconel, Incoloy, Hastelloy

1. Niken tinh khiết 

Niken tinh khiết là kim loại màu trắng bạc, bề mặt bóng láng, có hàm lượng Ni trên 99%.

Các mác Niken tinh khiết: N2, N4, N5 (Ni201), N6 (Ni200), N7, N8, N9, NY1, NY2, NY3

Đặc tính: Có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt tốt, sử dụng được trong môi trường hóa chất độc hại.. Dẫn nhiệt và điện tốt. Do tính dẫn nhiệt tốt nên được sử dụng trong các bộ phận trao đổi nhiệt.

Niken tinh khiet
                              Niken tinh khiết N6 – Hàm lượng Niken 99.5% 

2. Các hợp kim của Niken 

Hợp kim niken là kim loại được tạo ra từ việc kết hợp niken làm nguyên tố chính với vật liệu khác như titan, đồng, nhôm, sắt và crôm. Nó hợp nhất hai hoặc ba vật liệu để cung cấp các tính năng mong muốn hơn, chẳng hạn như cường độ cao hơn hoặc chống ăn mòn tốt hơn. Do tính chất độc đáo của nó, nó được sử dụng trong nhiều thiết bị trải dài trên nhiều ngành công nghiệp.

2.1. Monel (Hợp kim Niken- Đồng) 

Monel là hợp kim của Niken (Ni) và Đồng (Cu) là chính với hàm lượng Niken chiếm khoảng 70% và Đồng chiếm khoảng 29%, và các nguyên tố khác như Fe, Mn, Si,… với hàm lượng rất nhỏ. 
Mác thường gặp: Monel 400, Monel K-500, Monel 401, Monel 404, Monel 405

Đặc tính: Có khả năng chịu ăn mòn và chắc chắn hơn Niken thuần do có thêm hàm lượng Đồng cao . Phù hợp sử dùng trong môi trường axit, nước biển,môi trường hóa chất,…

Tham khảo TPHH của Monel 400 (%):

Grade Ni+ Co Cu Mn Fe C Si S
Monel 400/ Ncu30 ≥63.0 28.0 – 34.0 ≤2.0 ≤2.5 ≤0.3 ≤0.5 ≤0.024

2.2. Inconel ( Hợp kim Niken- Crom) 

Inconel là hợp kim của Niken (Ni) và Crom (Cr) là chính, hàm lượng Niken thường chiếm từ 50% ~ 70%, thường được sử dụng trong lĩnh vực chịu nhiệt độ cao và chịu áp suất lớn. 

Mác thường gặp: Inconel 600, Inconel 601, Inconel 625, Inconel 718, Inconel 725, Inconel X-750, Inconel 825

tam inconel 601
                                       Tấm inconel 601- Tiêu chuẩn ASTM B168

2.3. Incoloy ( Hợp kim Niken- Crom- Sắt) 

Incoloy là hợp kim của Niken (Ni) cùng với Crom (Cr) và Sắt (Fe) với hàm lượng Niken thấp hơn 50%. Do hàm có hàm lượng sắt nhiều, nên đồng nghĩa giá thành thấp hơn, và ứng dụng chịu nhiệt vừa phải, dễ gia công tạo hình. 

Mác thường gặp: Incoloy 800H, Incoloy 800HT, Incoloy 825

Tham khảo TPHH của Incoloy 825 (%): 

C Cr Ni Fe Ti Al Cu Mn Si S Mo
≤0.05 19.50~23.50 38.00~46.00 ≥22.00 0.60~1.20 ≤0.20 1.50~3.00 ≤1.00 ≤0.50 ≤0.03 2.50~3.50

2.4. Hastelloy 

Hastelloy là hợp kim Niken có thêm một số hàm lượng Molip, Đồng, Nhôm, Titan, Sắt, được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt.

Mác thường gặp: Hastelloy C276, Hastelloy C22, Hastelloy B-2, Hastelloy B-3

===>>> THAM KHẢO : Hợp kim GH2132 | UNS S66286; Titan

Phương thức giao hàng: Giá CIF/CFR tại cảng Hải Phòng/ Cát Lái hoặc giá nội địa về tận kho khách hàng . 

Phương thức thanh toán: T/T 30-70 % hoặc LC trả trước 100% không hủy ngang 

>>> Để nhận thêm thông tin tốt nhất về Các sản phẩm Kim loại màu khác ,  Quý khách hàng xin vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây: 

THÔNG TIN LIÊN HỆ (Ms. Luyến) :

Hotline/ zalo: 0336.561.478 (zalo) hoặc 0961.100.696

Email: [email protected]

Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 160 Minjiang Road, Changshu City, Suzhou, Jiangsu Province, China

Văn phòng đại diện: 

Công ty TNHH Công nghiệp Quốc tế Châu Dương

Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam

1 đánh giá cho Niken và các hợp kim Niken: Monel, Inconel, Incoloy, Hastelloy

  1. admin

    good

Thêm đánh giá

error: Content is protected !!