Phụ kiện ống inox : Mặt bích – Cút – Tê – Côn thu

Các phụ kiện ống inox mà Thép Changshu thường cấp là: Mặt bích inox; Co, cút inox , Tê inox, Côn thu (bầu thu) inox … Tất cả các phụ kiện đường ống bằng Thép không gỉ này có khả năng chống ăn mòn tốt và không bị han gỉ kể cả với nước muối, nước ở nhiệt độ cao hay thấp.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ (MS. LUYẾN): 

Phụ kiện ống inox: Mặt bích- Cút- Tê – Côn thu

Phụ kiện ống inox là gì? 

Phụ kiện ống inox là các bộ phận dùng để ghép các đường ống lại với nhau,  giúp thay đổi hướng của dòng chất lỏng, khí hoặc chất lỏng trong quá trình xử lý, thay đổi thể tích của dòng chảy, hoặc kết nối các thành phần khác nhau của hệ thống đường ống, kiểm soát áp suất, tạo nhánh hoặc dừng dòng chảy. Các phụ kiện ống inox mà Thép Changshu thường cấp là: Mặt bích inox; Co, cút inox , Tê inox, Côn thu (bầu thu) inox … Tất cả các phụ kiện đường ống bằng Thép không gỉ này có khả năng chống ăn mòn tốt và không bị han gỉ kể cả với nước muối, nước ở nhiệt độ cao hay thấp.Chúng ta cùng tìm hiểu 1 số phụ kiện ống inox này nhé:

I, Mặt bích inox (Flange)

Mặt bích inox là một linh kiện dạng đĩa, thường gặp trong những công trình đường ống. Mặt bích thường được sử dụng theo cặp hoặc dùng kèm theo van. Công dụng chủ yếu của mặt bích là dùng để kết nối các đường ống. Trong công trình đường ống, giữa một cặp mặt bích (2 mặt bích) có thể có thêm miếng đệm, sau đó sử dụng bulong để siết chặt 2 mặt bích.

Mác vật liệu : SUS304, SUS316L, SUS310S, SUS321, SUS409L, SUS904L, DUPLEX 2205, DUPLEX 2507,….

Phân loại mặt bích : Mặt bích phẳng / mặt bích rỗng (PL) ; mặt bích hàn trượt (SO); mặt bích hàn cổ (WN); mặt bích mù (BL/BF); mặt bích hàn bọc/ hàn lồng (SW); mặt bích ren (TF); mặt bích nối lỏng (LJ),…

mat bich inox

Đường kính mặt bích inox: DN8 – DN500 (mm) 

Tiêu chuẩn và áp lực của mặt bích inox : 

Tiêu chuẩn

(Standard)

Nhật Bản

JIS G3101

Mỹ

ASME B16.5

ASTM A182

Anh

BS

EN 1092

Đức

DIN

Áp lực

(Pressure)

5K, 10K, 16K, 20K… Class 300/ 300LB/ 300#

Class 600/ 600LB/ 600#

PN6, PN10, PN16,….

II, Co (Cút) inox

Co (cút) inox là phụ kiện được lắp đặt khi kết nối giữa các đường ống với nhau. Co (cút) nối ống có thể thay đổi hướng của dòng chảy của chất lỏng trong đường ống bằng cách tạo liên kết nối hàng đường ống với nhau bằng các thiết kế co theo một góc 90 độ, 60 độ, 45 độ hoặc đường thẳng.  Có rất nhiều chất liệu để sản xuất Co (cút) nhưng inox là một trong những chất liệu tốt nhất. Chúng có thể hoạt động trong nhiều môi trường ăn mòn, chênh lệch áp suất và có thể ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.

Mác vật liệu: SUS304, SUS316L, SUS310S, SUS321, SUS409L, SUS904L, DUPLEX 2205, DUPLEX 2507,….

Phân loại Co (cút) inox: Cút 45°, Cút 90°, Cút 60°, Cút 90°,….

Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.9 

Kích thước Co (cút) inox: 

  • Đường kính: DN8 ~ DN500 
  • Độ dày: SCH 5S, SCH 10S, SCH 20, SCH 30, SCH 40S… 

Bề mặt Co (cút) inox: Thô đen hoặc Phun cát  hoặc Đánh bóng 

III, Tê inox

Tê inox là 1 loại phụ kiện nối ống, nối đoạn ống và rẽ nhánh đường ống. Hệ thống đường ống sử dụng nhiều loại tê inox để làm thiết bị trung gian liên kết giữa các đoạn ống với đoạn ống tạo thành đường ống hoàn chỉnh bằng phương pháp nối ren hoặc nối hàn. Ngoài ra, thiết kế tê inox hình chữ T / chữ L được lắp đặt để chuyển hướng dòng chảy, giảm bớt áp lực bằng các ống thu nhỏ, loại bỏ các nguy cơ về rò rỉ kết nối bằng ren.

Mác vật liệu: SUS304, SUS316L, SUS310S, SUS321, SUS409L, SUS904L, DUPLEX 2205, DUPLEX 2507,….

Phân loại Tê inox: Tê đều & Tê giảm (Tê không đều)      

 

Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.9 

Bề mặt Tê inox: Thô đen hoặc Phun cát  hoặc Đánh bóng 

IV, Côn thu (bầu thu) inox 

Côn thu inox hay còn gọi là bầu thu inox, là phụ kiện được cấu tạo từ vật liệu inox có 1 đầu lớn và 1 đầu nhỏ, với công dụng chính là kết nối các đoạn đường ống có kích thước khác biệt lại với nhau giúp các lưu chất đi qua và làm giảm lưu lượng của dòng chảy. Trong một số trường hợp côn thu còn được gọi là côn giảm, ứng dụng nhiều trong các hệ thống dẫn nước sạch, hoá chất, hơi nóng, khí nén, thực phâm, vi sinh.

Mác vật liệu: SUS304, SUS316L, SUS310S, SUS321, SUS409L, SUS904L, DUPLEX 2205, DUPLEX 2507,….

Phân loại côn thu inox: Côn thu đồng tâm và Côn thu lệch tâm. 

Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.9 

Bề mặt Côn thu inox: Thô đen hoặc Phun cát  hoặc Đánh bóng 

Ngoài các phụ kiện ống inox cơ bản trên, Thép Changshu còn cấp các loại phụ kiện ống khác theo yêu cầu khách hàng, sản xuất các size đại, size cực đại theo yêu cầu vả bản vẽ cụ thể của khách hàng. 

Điều kiện giao hàng, thanh toán và PTLH? 

Phương thức giao hàng: Giá CIF/CFR tại cảng Hải Phòng/ Cát Lái hoặc giá nội địa về tận kho khách hàng . 

Phương thức thanh toán: T/T 30-70 % hoặc LC trả trước 100% không hủy ngang 

Tại sao nên mua hàng tại Thép ChangShu

  • Sản xuất trực tiếp tại nhà máy theo kích thước khách hàng yêu cầu
  • Có văn phòng đại diện tại Hà Nội hỗ trợ khách hàng mọi thủ tục mua bán 
  • Hỗ trợ khách hàng kí hợp đồng CIF/CFR trực tiếp với nhà máy sản xuất
  • Đầy đủ CO, CQ, PL, hóa đơn, chứng từ liên quan đến lô hàng 
  • Hỗ trợ khách nhập nội địa và vận chuyển về kho 
  • Nhân viên sales trẻ trung , tư vấn hỗ trợ nhiệt tình, chuyên nghiệp 

THÔNG TIN LIÊN HỆ (Ms. Luyến) :

Hotline/ zalo: 0336.561.478 (zalo) hoặc 0961.100.696

Email: [email protected]

Trụ sở chính:
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL CO.,LTD
Địa chỉ: 160 Minjiang Road, Changshu City, Suzhou, Jiangsu Province, China

Văn phòng đại diện: 

Công ty TNHH Công nghiệp Quốc tế Châu Dương

Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam

1 đánh giá cho Phụ kiện ống inox : Mặt bích – Cút – Tê – Côn thu

  1. admin

    good

Thêm đánh giá

error: Content is protected !!