Ngoài Hastelloy C276, Thép Changshu chúng tôi còn cung cấp rất nhiều các mác hợp kim của Niken như : 𝐈𝐧𝐜𝐨𝐧𝐞𝐥 𝟕𝟏𝟖, 𝐈𝐧𝐜𝐨𝐧𝐞𝐥 𝐗-𝟕𝟓𝟎, 𝐈𝐧𝐜𝐨𝐧𝐞𝐥 𝟔𝟐𝟓, 𝐌𝐨𝐧𝐞𝐥 𝟒𝟎𝟎, 𝐌𝐨𝐧𝐞𝐥 𝟔𝟎𝟎, 𝐈𝐧𝐜𝐨𝐥𝐨𝐲 𝟖𝟐𝟓 𝐍𝐢𝐦𝐨𝐧𝐢𝐜 𝟖𝟎𝐀, 𝐍𝐒𝟑𝟏𝟎𝟐, 𝐆𝐇𝟐𝟏𝟑𝟐, 𝐍𝐒𝟑𝟑𝟎𝟔.....quý khách hàng cần tư vấn cụ thể từng loại, vui lòng liên hệ
Kim loại màu: Đồng, Niken, Titan, Chì, Vonfram Kim loại màu là gì? Kim loại màu là tên gọi của tất cả các kim loại và hợp kim, là kim loại không có thành phần sắt, trừ sắt và hợp kim của sắt. Gồm đồng, nhôm, niken, titan, crom, chì,
Nhà máy Thép Changshu có thể cung cấp đa dạng các mác đồng :C1011,C1100,C1220,C1201,C2100,C2200,C2300,C2400,C2600,C2680,C2700,C2720,C3501,C3712,C3601,C3771,C3603,C3771,C4430,C6870,C5111,C5102,C5191,C5210,C6301,C7701,C7521,C7060,C7150. Các mác này được chia làm 4 loại chính: Đồng đỏ, đồng thau (đồng vàng) , đồng thanh , đồng niken( đồng trắng) .
Cùng thép Changshu phân biệt 4 loại đồng chính này nhé!
Tên sản phẩm: Hợp kim GH2132- Hợp kim Fe-Ni-Cr (Hợp kim Sắt- Niken- Crom)
Tiêu chuẩn: GB/T 14992-2005
Tỉ trọng/ Mật độ: 7.93g/cm3
Các hợp kim khác: Monel 400, Inconel (600, 601, 625, 718, 725, 825), Incoloy 825, CuNi, Niken, Titan, Đồng,....
LIÊN HỆ TƯ VẤN (Ms.Luyến) : 0336.561.478 (zalo) hoặc 0961.10.06.96
Monel 400 là hợp kim của niken- đồng, bao gồm hai chất rắn chính là niken và đồng kết tinh với nhau, cho một chất rắn mới duy nhất- tạo nên khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường. Thép Changshu có thể cung cấp Monel 400
Đặc tính nổi bật Incoloy 825 :
Khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở tốt.
Đặc tính axit nóng chống oxy hóa và không oxy hóa tốt.
Có tính chất cơ học tốt ở cả nhiệt độ phòng và nhiệt độ cao lên tới 550°C.
Có hiệu suất
Inconel là gì?
Một số mác Inconel thường gặp
Các quy cách Inconel Thép Changshu cung cấp
Đặc tính của hợp kim Nikel Crom Inconel
TPHH tham khảo của Inconel 600
Ứng dụng hợp kim Inconel
HOTLINE: 0336.561.478(zalo) hoặc 0961100696